Có 1 kết quả:
行師 hành sư
Từ điển trích dẫn
1. Dùng binh, ra quân. ◇Sử Kí 史記: “Nhược phù Nhương Tư, khu khu vị tiểu quốc hành sư, hà hạ cập "Tư Mã binh pháp" chi ấp nhượng hồ?” 若夫穰苴, 區區為小國行師, 何暇及司馬兵法之揖讓乎? (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Nhưng nếu Nhương Tư cứ khăng khăng cầm quân cho một nước nhỏ thì còn ai công đâu nói đến sách "Binh pháp của Tư Mã Nhương Tư"?
Bình luận 0